Thẻ tín dụng ngân hàng nào tốt nhất? Làm thẻ tín dụng ngân hàng nào ?
Thẻ tín dụng ngân hàng nào tốt nhất hiện nay: ANZ, HSBC, Citibank, Vietcombank, Sacombank, Techcombank, ACB… Nên làm thẻ tín dụng tại các ngân hàng này !
Thẻ tín dụng ngân hàng nào tốt nhất? Làm thẻ tín dụng ngân hàng nào dễ nhất, làm thẻ tín dụng nào nhanh nhất, thẻ tín dụng ngân hàng nào nhiều ưu đãi nhất … là nhưng thắc mắc thường gặp khi chúng ta cân nhắc nên làm thẻ tín dụng.
Sau đây là bảng so sánh phí thường niên, lãi suất trả chậm, phí trả chậm, phí rút tiền mặt, phí giao dịch ngoại tệ của thẻ tín dụng của từng ngân hàng.
I. Thủ tục, điều kiện để làm thẻ tín dụng
- Thời gian làm việc chính thức tối thiểu 3 THÁNG
- Thu nhập hàng tháng bằng LƯƠNG CHUYỂN KHOẢN tối thiểu, bạn phải in sao kê tài khoản ngân hàng 3 tháng gần nhất
- Các giấy tờ chứng minh thu nhập & năng lực tài chính…
Loại/NH | Thẻ Chuẩn | Thẻ Vàng | Thẻ Bạch Kim |
---|---|---|---|
HSBC | 6 | 12 | 18 |
ANZ | 8 | 16 | 20 |
TECHCOMBANK | 6 | 12 | 30 |
SACOMBANK | 5 | 20 | 60 |
VIETCOMBANK | — | — | — |
BIDV | 4 | 15 | 20 |
VIETINBANK | 2.5 | 2.5 | — |
Bảng yêu cầu thu nhập tối thiểu để đủ điều kiện làm thẻ tín dụng (đơn vị: triệu VNĐ)
Ngoài đối tượng khách hàng là CBCNV, các ngân hàng còn mở rộng điều kiện mở thẻ đối với các khách hàng là chủ DN hoặc công nhân; KH có xe ô-tô; KH sở hữu nhà tại HCM hoặc HN; có Hợp đồng BHNT, có thẻ tín dụng NH khác
Hồ sơ mở thẻ tín dụng bao gồm:
- Bản photo CMND và Sổ hộ khẩu
- Bản photo KT3 (Sổ tạm trú) hoặc Bản chính Giấy xác nhận tạm trú hoặcBản photo Hóa đơn tiền điện/nước tại địa chỉ ở hiện tại (Nếu KH hộ khẩu ở tỉnh, sống và làm việc ở Hà Nội hoặc TP. HCM)
- Bản photo Hợp đồng lao động
- Bản chính Sao kê lương 3 tháng gần nhất (Có dấu mộc tròn của Ngân hàng và chữ ký GDV)
II. Phí thường niên của thẻ tín dụng (đơn vị: 1000 đ)
Loại/NH | Thẻ Chuẩn | Thẻ Vàng | Thẻ Bạch Kim |
---|---|---|---|
HSBC | 350 | 600 | 1200 |
ANZ | 350 | 550 | 1100 |
TECHCOMBANK | 300 | 500 | 950 |
SACOMBANK | 299 | 399 | 999 |
VIETCOMBANK | 100 | 200 | 800 |
BIDV | 200 | 300 | 1000 |
VIETINBANK | 120 | 300 | 1000 |
Nhìn chung, phí thường niên của các NH không chênh nhau nhiều, riêng Citibank là cao nhất: 880.000 / năm
III. Phí rút tiền mặt của thẻ tín dụng
Đôi khi bạn có nhu cầu tiền đột xuất, thì bạn tất nhiên phải rút tiền, điều cần quan tâm đầu tiên là mức phí. Các ngân hàng này đều quy định phí rút tiền từ 3-5% số tiền rút. VD bạn rút số tiền 100 USD sẽ mất 4$ tương đương với 80k. Phí trên là khá cao so với rút tiền từ thẻ ATM, do vậy thường chỉ dùng khi rút tiền khi đi du lịch nước ngoài.
Loại/NH | Thẻ Chuẩn | Thẻ Vàng | Thẻ Bạch Kim |
---|---|---|---|
HSBC | 4% | 4% | 4% |
ANZ | 4% | 4% | 4% |
TECHCOMBANK | 4% | 4% | 4% |
SACOMBANK | 4% | 4% | 4% |
VIETCOMBANK | 5% | 5% | 5% |
BIDV | 3% | 4% | 4% |
VIETINBANK | 4% | 4% | 4% |
IV. Lãi suất trả chậm (% / tháng)
Lãi suất được tính khi KH rút tiền mặt, hoặc sau chu kỳ 45 ngày chi tiêu. LS các ngân hàng dao động từ 2.1-2.5%/tháng. Việc tính lãi suất sẽ chấm dứt ngay tại thời điểm KH thanh toán dư nợ đã tiêu dùng qua thẻ cho ngân hàng. Nếu chỉ quẹt thẻ và trả đúng hạn thì bạn sẽ phải trả phí thường niên mà thôi.
V. Các ưu đãi khác
- Mua hàng trả góp lãi suất 0%
- Chiết khấu: Mỗi ngân hàng thường có một mạng lưới các đối tác liên kết trên toàn quốc. Khi thanh toán bằng thẻ tại các điểm này sẽ được hưởng các chương trình chiết khấu từ 10-70%. Số lượng đối tác liên kết cũng là một tiêu chí đáng quan tâm khi chọn sử dụng thẻ.
Loại/NH | Thẻ Chuẩn | Thẻ Vàng | Thẻ Bạch Kim |
---|---|---|---|
HSBC | 218 | 230 | 255 |
ANZ | 466 | 467 | 482 |
TECHCOMBANK | 389 | 349 | 345 |
SACOMBANK | 151 | 147 | 177 |
VIETCOMBANK | 328 | 328 | 328 |
BIDV | 167 | 153 | 153 |
VIETINBANK | 65 | 65 | 65 |
Bảng danh sách từ khóa hỗ trợ tìm kiếm:
STT | Từ khóa tìm kiếm |
1 | nên mở thẻ tín dụng ngân hàng nào |
2 | thẻ tín dụng ngân hàng nào tốt nhất |
3 | thẻ tín dụng nào nhiều ưu đãi nhất |
4 | nên làm thẻ tín dụng ngân hàng nào |
5 | thẻ visa debit của ngân hàng nào tốt nhất |
6 | làm thẻ visa debit ngân hàng nào tốt nhất |
7 | nên mở thẻ tín dụng của ngân hàng nào |
8 | thẻ tín dụng nào tốt nhất hiện nay |
9 | làm thẻ tín dụng ngân hàng nào dễ nhất |
10 | làm thẻ visa ngân hàng nào nhanh nhất |
11 | nên làm thẻ visa debit của ngân hàng nào |
12 | thẻ tín dụng của ngân hàng nào tốt nhất |
13 | nên làm thẻ tín dụng của ngân hàng nào |
14 | mở thẻ tín dụng ngân hàng nào dễ nhất |
15 | ngân hàng nào làm thẻ tín dụng dễ nhất |
16 | nên làm thẻ visa debit ngân hàng nào |
17 | dùng thẻ tín dụng của ngân hàng nào tốt |
18 | nên mở thẻ visa debit của ngân hàng nào |
19 | thẻ visa debit ngân hàng nào tốt nhất |
20 | thẻ tín dụng ngân hàng nào tốt nhất hiện nay |
21 | nên dùng thẻ tín dụng ngân hàng nào |
22 | visa debit ngân hàng nào tốt nhất |
23 | thẻ tín dụng tốt nhất việt nam |
24 | thẻ tín dụng ngân hàng nào nhiều ưu đãi |
25 | nên dùng thẻ tín dụng của ngân hàng nào |
26 | thẻ tín dụng ngân hàng nào tốt |
27 | công ty cổ phần chuyển mạch tài chính quốc gia việt nam |
28 | thẻ tín dụng citibank có tốt không |
29 | làm thẻ visa ngân hàng nào tốt nhất |
30 | làm thẻ tín dụng ngân hàng nào tốt nhất |
31 | thẻ tín dụng nào tốt nhất |
32 | the tin dung ngan hang nao tot nhat |
33 | làm thẻ tín dụng của ngân hàng nào tốt nhất |
34 | so sanh the tin dung |
35 | ngân hàng nào tốt nhất |
36 | so sánh thẻ tín dụng của các ngân hàng |
37 | so sánh visa và mastercard |
38 | lãi suất thẻ tín dụng ngân hàng nào thấp nhất |
39 | nên sử dụng thẻ tín dụng của ngân hàng nào |
40 | làm thẻ tín dụng ngân hàng nào |
41 | thẻ visa ngân hàng nào tốt nhất |
42 | thẻ visa là gì |
43 | làm thẻ visa sacombank miễn phí |
44 | nên đăng ký thẻ visa ngân hàng nào |
45 | mở thẻ tín dụng ở ngân hàng nào tốt |
46 | làm thẻ ngân hàng nào tốt nhất |
47 | làm thẻ thanh toán quốc tế ngân hàng nào tốt |
48 | thẻ visa debit là gì |
49 | thẻ nội địa là gì |
50 | làm thẻ visa debit |
51 | thẻ tín dụng sacombank là gì |
52 | mở thẻ tín dụng agribank |
53 | ngân hàng nào làm thẻ visa miễn phí |
54 | thẻ tín dụng credit tốt nhất |
55 | so sánh thẻ visa của các ngân hàng |
56 | có nên làm thẻ tín dụng |
57 | làm thẻ tín dụng agribank |
58 | thẻ trả trước là gì |
59 | ưu đãi thẻ techcombank |
60 | ngân hàng nào tốt nhất hiện nay |
61 | thẻ visa card là gì |
62 | the tin dung hsbc co tot khong |
63 | làm thẻ visa sacombank |
64 | thủ tục làm thẻ visa vietinbank |
65 | thẻ visa debit citibank |
66 | cách làm thẻ visa agribank |
67 | thẻ visa debit ngân hàng nào tốt |
68 | làm thẻ visa debit vietcombank |
69 | tốt nhất thẻ tín dụng du lịch |
70 | nên làm thẻ visa ngân hàng nào |
71 | ngan hang nao tot nhat |
72 | thẻ mastercard của ngân hàng nào tốt nhất |
73 | visa debit là gì |
74 | mở thẻ tín dụng ngân hàng nào tốt nhất |
75 | làm thẻ visa vietcombank |
76 | làm ngân hàng nào tốt nhất |
77 | thẻ tín dụng techcombank |
78 | điều kiện làm thẻ tín dụng vietinbank |
79 | làm thẻ visa cần những gì |
80 | thẻ tín dụng acb tốt không |
81 | làm thẻ atm của ngân hàng nào tốt nhất |
82 | the visa va mastercard khac nhau nhu the nao |
83 | thủ tục làm thẻ visa sacombank |
84 | thẻ cash back credit tốt nhất |
85 | napas payment |
86 | the visa |
87 | thẻ visa là thẻ gì |
88 | hosting nước ngoài nào tốt nhất |
89 | các loại thẻ tín dụng sacombank |
90 | napas việt nam |
91 | thẻ visa techcombank debit |
92 | làm thẻ visa hsbc |
93 | làm thẻ visa agribank miễn phí |
94 | citibank tín dụng đã sẵn sàng |
95 | làm thẻ sacombank |
96 | nên dùng thẻ visa debit của ngân hàng nào |
97 | thẻ tín dụng tốt nhất |
98 | thẻ credit tốt nhất |
99 | làm thẻ atm ngân hàng nào tốt nhất |
100 | mở thẻ ngân hàng nào tốt nhất |
101 | thẻ visa dùng để làm gì |
102 | cong thanh toan napas |
103 | cổng thanh toán napas là gì |
104 | làm thẻ visa vietinbank miễn phí |
105 | công ty cổ phần thanh toán quốc gia việt nam |
106 | nên dùng thẻ ngân hàng nào |
107 | thủ tục làm thẻ visa vietcombank |
108 | thẻ visa của ngân hàng nào tốt nhất |
109 | làm thẻ visa techcombank |
110 | thẻ tín dụng phù hợp nhất |
111 | thẻ visa hsbc |
112 | thẻ visa |
113 | mở thẻ visa ngân hàng nào tốt nhất |
114 | nên làm thẻ ngân hàng nào 2016 |
115 | nên làm visa debit của ngân hàng nào |
116 | làm thẻ ngân hàng |
117 | làm thẻ visa debit techcombank |
118 | thẻ visa credit là gì |
119 | tốt nhất thẻ tín dụng tiền mặt trở lại |
120 | thẻ ngân hàng nào tốt nhất |
121 | thủ tục làm thẻ visa agribank |
122 | thẻ visa và mastercard khác nhau thế nào |
123 | the visa la gi |
124 | làm thẻ visa agribank |
125 | sacombank thẻ tín dụng |
126 | làm thẻ visa ngân hàng nào tốt |
127 | thẻ tín dụng standard chartered |
128 | có nên mở thẻ tín dụng |
129 | nên làm thẻ ngân hàng nào |
130 | so sánh thẻ visa và mastercard |
131 | nên làm thẻ atm ngân hàng nào |
132 | ngân hàng nào tốt nhất việt nam |
133 | thẻ visa nào tốt nhất |
134 | so sánh thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng |
135 | nên sử dụng ngân hàng nào |
136 | điều kiện làm thẻ visa vietcombank |
137 | so sánh các loại thẻ tín dụng |
138 | có nên dùng thẻ tín dụng |
139 | thẻ tín dụng cash back tốt nhất |
140 | làm thẻ visa debit vietinbank |
141 | so sánh thẻ tín dụng các ngân hàng |
142 | phí ngân hàng nào rẻ nhất |
143 | thẻ tín dụng credit chuyển nợ tốt nhất |
144 | thẻ tín dụng sacombank có tốt không |
145 | ngân hàng nào tốt |
146 | làm thẻ tín dụng nào tốt nhất |
147 | công ty cổ phần thanh toán quốc gia việt nam ( napas) |
148 | thủ tục làm thẻ visa debit vietcombank |
149 | điều kiện làm thẻ tín dụng vietcombank |
150 | ngân hàng nào tốt nhất việt nam hiện nay |
151 | làm thẻ visa nhanh nhất |
152 | các loại thẻ sacombank |
153 | các loại thẻ tín dụng của sacombank |
[…] Thẻ tín dụng ngân hàng nào tốt nhất? Làm thẻ tín dụng ngân hàng nào ? […]